Click chuột lên hình để phóng to
Máy đo khúc xạ và giác mạc tự động Huvitz Charops CR-1/CRK-1 là giải pháp hoàn hảo trong lĩnh vực nhãn khoa, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí về độ chính xác và sự tiện lợi. Nhờ vào công nghệ tiên tiến cùng thiết kế tối ưu, thiết bị này đã trở thành công cụ không thể thiếu của các chuyên gia nhãn khoa trên toàn cầu.
Huvitz Charops CR-1/CRK-1 mang lại độ chính xác vượt trội trong quá trình đo khúc xạ, góp phần nâng cao chất lượng khám và điều trị các vấn đề thị lực một cách hiệu quả.
Máy được trang bị hệ thống quang học chất lượng cao, giúp đo lường nhanh chóng và chính xác hơn, tối ưu hóa quy trình khám mắt cho bệnh nhân.
Công nghệ căn chỉnh và theo dõi tự động mới giúp việc định vị chính xác vị trí đo trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn, nâng cao độ ổn định trong kết quả đo.
Tính năng đo Keratometry hiện đại sử dụng hai vòng tròn kỳ diệu cùng hai đèn LED, giúp cải thiện độ chính xác và hiệu quả trong việc kiểm tra hình dạng giác mạc.
Chế độ đo tự động mới được tích hợp nhằm hỗ trợ bệnh nhi hoặc các bệnh nhân khó giữ vững mục tiêu, đảm bảo quy trình đo không bị gián đoạn.
Với khả năng đo trong phạm vi lớn hơn, máy cung cấp nhiều dữ liệu chẩn đoán hơn, phục vụ tối đa cho việc phân tích và đưa ra phương án điều trị.
Máy tích hợp camera CCD màu trung thực cùng bộ lọc xanh lam và xanh lá, giúp theo dõi giác mạc rõ nét và hỗ trợ đánh giá chính xác các chỉ số thị lực.
Chức năng đo độ vừa của kính áp tròng cùng khả năng đo khoảng cách đồng tử tự động, giúp đảm bảo lựa chọn kính chính xác cho từng bệnh nhân.
Máy cho phép điều chỉnh và chọn lựa khoảng cách đỉnh (vertex distance), giúp cung cấp dữ liệu phù hợp và chính xác hơn trong từng trường hợp.
Máy được trang bị bảng điều khiển cảm ứng điện trở LCD TFT màu rộng 7 inch, tích hợp chỉ báo lấy nét trực quan trên màn hình, giúp định vị mắt ở vị trí đo tối ưu.
Tích hợp máy in nhiệt có khả năng in kết quả chỉ trong 3 giây, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu suất làm việc trong phòng khám.
Thiết bị có chế độ tự động ngắt khi không sử dụng, hỗ trợ tiết kiệm điện năng hiệu quả, thân thiện với môi trường và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Chế độ đo |
Chế độ K/R: Đo giác mạc & khúc xạ liên tục |
Khoảng cách đỉnh (VD) |
0, 12.0, 13.75, 15.0 mm |
Hình cầu (SPH) |
-30.00 ~ +25.00D (VD = 12mm) (Gia số: 0.01, 0.12, 0.25D) |
Kính trụ (CYL) |
0.00 ~ ±12.00D (Gia số: 0.01, 0.12, 0.25D) |
Trục (AX) |
0 ~ 180° (Gia số 1°) |
Chỉ định loạn thị |
-, +, ± (Mixed) |
Khoảng cách đồng tử (PD) |
10 ~ 85 mm |
Đường kính đồng tử tối thiểu |
Ø2.0 mm |
Bán kính cong |
5.0 ~ 13.0 mm (Gia số: 0.01 mm) |
Công suất giác mạc |
25.96D ~ 67.50D (Gia số: 0.05, 0.12, 0.25D) (Chiết suất tương đương giác mạc: 1.3375) |
Loạn thị giác mạc |
0.00 ~ 15.00D (Gia số: 0.05, 0.12, 0.25D) |
Trục giác mạc |
0 ~ 180° (Gia số: 1°) |
Đồng tử & Đường kính mống mắt |
2.0 ~ 14.0 mm (Gia số: 0.1 mm) |
Bộ nhớ dữ liệu |
10 phép đo cho mỗi mắt |
Khoảng cách theo dõi tự động |
±15 mm |
Bảng điều khiển |
Màn hình cảm ứng điện trở LCD màu 7 inch |
Giao diện kết nối |
RS-232C |
Máy in nội bộ |
Máy in nhiệt |
Nguồn cấp |
100–240VAC, 1.0–0.6A, 50/60Hz |
Kích thước / Trọng lượng |
261(W) × 513(D) × 433(H) mm / 16 kg |
There are no reviews for this product.